BẢNG CƯỚC DỊCH VỤ MYTV
1.Các gói cước
1.1 Các gói cước thuê bao tháng
Gói dịch vụ | Nội dung dịch vụ | Mức cước TB sàn, đồng/STB/tháng (chưa có VAT) |
MyTV Silver |
|
60.000 |
---|---|---|
MyTV Silver HD |
|
80.000 |
MyTV Gold |
|
120.000 |
MyTV Gold HD |
|
135.000 |
Vui lòng liên hệ với TTKD VNPT tỉnh/thành phố để biết thêm về mức cước thuê bao chi tiết tại từng tỉnh/thành phố.
1.2. Gói dịch vụ truyền hình MyTV tích hợp cùng dịch vụ Internet Fiber VNN:
– Dành cho KH đang sử dụng gói Gia đình hoặc gói Fiber20 trở lên:
Tên gói | Số kênh | Giá gói (đồng/thuê bao/tháng – chưa có VAT) |
MyTV Titan (*) | 214 | 170.000 |
---|---|---|
MyTV Sport | 200 | 150.000 |
MyTV Home (*) | 206 | 120.000 |
– Dành cho KH lắp đặt mới hoặc nâng cấp từ gói FiberVNN, MyTV khác:
Tên gói | Số kênh | Giá gói (đồng/thuê bao/tháng – chưa có VAT) |
F16 Sport | FiberVNN16Mbps + MyTV Sport | 250.000 |
---|---|---|
F20 Titan | FiberVNN 20Mbps + MyTV Titan | 315.000 |
F20 Sport | FiberVNN 20Mbps + MyTV Sport | 295.000 |
F20 Home | FiberVNN 20Mbps + MyTV Home | 270.000 |
F30 Titan | FiberVNN 30Mbps + MyTV Titan | 335.000 |
F30 Sport | FiberVNN 30Mbps + MyTV Sport | 315.000 |
F30 Home | FiberVNN 30Mbps + MyTV Home | 290.000 |
2. Mức cước dịch vụ theo yêu cầu (PayTV)
Đơn vị: đồng/bộ giải mã/tháng
Các gói nội dung theo yêu cầu |
Mức cước tối thiểu theo lần sử dụng |
Mức cước trần trong tháng |
Gói Phim truyện |
1.000 đồng/phim/48 giờ 1.000 đồng/tập phim/48 giờ |
100.000 đồng |
Gói Nhịp cầu MyTV |
1.000 đồng/nội dung/24 giờ |
100.000 đồng |
Gói Âm nhạc |
1.000 đồng/nội dung |
70.000 đồng cho mỗi gói nội dung |
Gói Karaoke |
||
Gói Trò chơi |
1.000 đồng/game/1 lần chơi |
|
Gói Đọc truyện |
1.000 đồng/nội dung/24 giờ |
|
Thiếu nhi |
1.000 đồng/nội dung/12 giờ |
|
Gói Thể thao |
1.000 đồng/nội dung/24 giờ |
100.000 đồng |
Gói Phong cách sống |
1.000 đồng/nội dung/24 giờ |
100.000 đồng |
Mức cước cho từng nội dung được thể hiện trên màn hình TV (EPG)
3. Mức cước các gói kênh truyền hình
3.1 Gói kênh VTVcab: 38.000 đồng/bộ giải mã/tháng (chưa có thuế GTGT)
(Áp dụng từ ngày 01/06/2017)
Lưu ý:
– Để sử dụng chùm kênh VTVcab khách hàng thực hiện đăng ký trực tiếp trên giao diện dịch vụ Truyền hình (xem hướng dẫn đăng ký trên website và EPG).
– Mức cước này áp dụng cho tất cả các thuê bao MyTV và tất cả các trường hợp đăng ký tròn tháng hay không tròn tháng. Cụ thể:
+ Đối với trường hợp đăng ký gói kênh VTVcab: Khách hàng sẽ phải thanh toán 38.000 đồng/bộ giải mã/tháng không phân biệt trường hợp đăng ký tròn tháng hay không tròn tháng.
Ví dụ: Nếu khách hàng đăng ký gói kênh VTVcab vào ngày 10/06/2017, thì mức cước khách hàng phải thanh toán cho việc sử dụng gói kênh này trong tháng 06 là 38.000 đồng.
+ Đối với trường hợp hủy gói kênh VTVcab: Sẽ có hiệu lực vào ngày đầu tiên của tháng tiếp theo.
Ví dụ: Nếu khách hàng đăng ký gói kênh VTVcab vào ngày 10/06/2017 và thực hiện hủy gói kênh này vào ngày 15/06/2017, thì ngày 01/07/2017, yêu cầu hủy mới có hiệu lực và khách hàng vẫn phải thanh toán 38.000 đồng trong tháng 06.
3.2 Gói kênh K+: 125.000 đồng/bộ giải mã/tháng (đã có thuế GTGT)
(Áp dụng từ ngày 1/3/2016)
– Đối với thuê bao MyTV đăng ký sử dụng gói kênh K+ trước 0h00 ngày 21 hàng tháng: Thuê bao phải thanh toán cước thuê bao sử dụng trọn tháng gói kênh K+ của tháng đó.
– Đối với thuê bao MyTV đăng ký sử dụng gói kênh K+ từ 0h00 ngày 21 hàng tháng (từ ngày 21 đến hết tháng): Thuê bao không phải thanh toán cước thuê bao sử dụng gói kênh K+ của tháng đăng ký (từ ngày 21 đến hết tháng) nhưng phải thanh toán trọn tháng cước thuê bao sử dụng gói kênh K+ của tháng tiếp theo.
Ví dụ: Thuê bao MyTV đăng ký sử dụng gói kênh K+ vào ngày 23/11/2016:
+ Nếu ngưng/hủy vào ngày 26/11/2016 thì vẫn phải thanh toán trọn tháng cước thuê bao sử dụng gói kênh K+ tháng 12/2016.
+ Nếu ngưng/hủy vào ngày 05/12/2016 thì không phải thanh toán cước thuê bao sử dụng gói kênh K+ của tháng 11/2016 nhưng phải thanh toán trọn tháng cước thuê bao sử dụng gói kênh K+ của tháng 12/2016.
– Không áp dụng chính sách giảm giá đối với STB thứ 2 trở lên đối với khách hàng đăng ký sử dụng từ 02 STB trở lên tại một địa chỉ.
– Không áp dụng chính sách giảm giá đối với khách hàng trả trước.
– Không áp dụng chính sách giảm giá đối với các đối tượng khách hàng sử dụng các gói cước tích hợp và các trường hợp khác.
– Không áp dụng bất kỳ hình thức khuyến mại, giảm giá nào đối với gói kênh K+ trừ các chương trình khuyến mại do K+ thực hiện và có thông báo riêng cho tập khách hàng MyTV.
4.Mức cước các dịch vụ thuộc nhóm My Plus
4.1 Gói FaFilm: 40.000 đồng/bộ giải mã/tháng (chưa bao gồm thuế GTGT)
Chính sách cước gói Fafilm:
– Gói cước Fafilm tính tròn tháng đối với khách hàng đăng ký tại bất kỳ thời điểm nào.
Ví dụ: nếu đăng ký ngày 15/11/2014 hoặc 30/11/2014, khách hàng vẫn phải trả số tiền 40.000đồng/bộ giải mã/tháng cho cước tháng 11/2014.
– Hủy gói cước: Khách hàng vẫn phải trả cước tròn tháng nếu hủy gói Fafilm kể từ sau thời điểm đăng ký thành công gói Fafilm. Việc hủy gói Fafilm sẽ có hiệu lực từ ngày 01 của tháng kế tiếp.
Ví dụ: khách hàng hủy vào ngày 15/12/2014 thì vẫn phải trả số tiền 40.000 đồng/bộ giải mã/tháng cho cước tháng 12/2014 và vẫn tiếp tục được sử dụng gói Fafilm cho đến hết tháng 12/2014.
– Không áp dụng chính sách giảm giá đối với những khách hàng đăng ký sử dụng từ 02 bộ giải mã trở lên tại một địa chỉ.
– Không áp dụng chính sách giảm giá đối với khách hàng trả trước.
– Không áp dụng chính sách giảm giá đối với các đối tượng khách hàng đặc biệt do Tập đoàn quy định.
– Không áp dụng các hình thức khuyến mại đối với gói Fafilm trừ các chương trình khuyến mại do Fafilm thực hiện cho tập khách hàng MyTV.
4.2 Gói FIM+:
Mức cước và các quy định tính cước:
4.2.1 Phim gói: bao gồm Gói chuẩn và Gói cao cấp
a. Mức cước:
* Gói chuẩn:
– Thuê bao MyTV Silver/Silver HD: 33.000 đồng/STB/tháng (đã bao gồm thuế VAT).
– Thuê bao MyTV Gold/Gold HD: MIỄN PHÍ
* Gói cao cấp:
– Thuê bao MyTV Silver/Silver HD: 50.000 đồng/STB/tháng (đã bao gồm thuế VAT).
– Thuê bao MyTV Gold/Gold HD: 30.000 đồng/STB/tháng (đã bao gồm thuế VAT).
b. Chính sách cước:
* Thuê bao MyTV Silver/Silver HD đăng ký Gói chuẩn/Gói cao cấp:
Thời gian đăng ký |
Tỷ lệ thanh toán |
Từ ngày 1-10 hàng tháng |
100% gói cước |
Từ ngày 11-25 hàng tháng |
50% gói cước |
Sau ngày 26 hàng tháng |
20% gói cước |
* Thuê bao MyTV Silver/Silver HD đang sử dụng Gói chuẩn chuyển đổi lên Gói cao cấp:
– Mức phí gói cao cấp là 50.000 đồng/STB/tháng (đã bao gồm thuế VAT), được tính từ tháng liền sau tháng chuyển đổi.
* Thuê bao MyTV Gold/Gold HD sử dụng Gói cao cấp:
– Mức phí gói cao cấp là 30.000 đồng/STB/tháng (đã bao gồm thuế VAT), được tính từ tháng liền sau tháng chuyển đổi.
c. Gia hạn gói cước:
Hệ thống tự động gia hạn hàng tháng nếu khách hàng không thực hiện hủy gói cước.
d. Hủy gói cước:
Việc hủy gói cước trong tháng sẽ có hiệu lực kể từ ngày 01 của tháng kế tiếp. Việc tính phí khi khách hàng hủy gói được thực hiện như sau:
– Trường hợp 1 – Đăng ký và hủy Gói chuẩn/Gói cao cấp trong cùng 01 tháng: Thực hiện thu phí theo quy định tại mục b nêu trên.
– Trường hợp 2 – Hủy Gói chuẩn/Gói cao cấp sau khi gói cước được gia hạn vào ngày 01 hàng tháng: Thực hiện thu phí sử dụng Gói chuẩn/Gói cao cấp theo mức cước trọn gói quy định tại mục a nêu trên.
Ví dụ:
+ Trường hợp 1: Đăng ký Gói chuẩn/Gói cao cấp ngày 15/09/2017 và hủy vào ngày 20/09/2017, mức phí phải trả là 50% gói cước đã đăng ký và tiếp tục được sử dụng Gói chuẩn/Gói cao cấp đến hết tháng 09/2017.
+ Trường hợp 2: Đăng ký Gói chuẩn/Gói cao cấp ngày 15/09/2017 và hủy ngày 03/10/2017, mức phí phải trả tháng 9 là 50% gói cước đã đăng ký, mức phí phải trả tháng 10 là 100% gói cước đã đăng ký và tiếp tục được sử dụng Gói chuẩn/Gói cao cấp đến hết tháng 10/2017.
e. Chính sách dùng thử Gói chuẩn/Gói cao cấp:
– Thuê bao Silver/Silver HD lần đầu tiên đăng ký sử dụng Gói chuẩn/Gói cao cấp của Fim+ được sử dụng miễn phí 1 tháng kể từ ngày đăng ký. Sau thời gian dùng thử, hệ thống tự động gia hạn hàng tháng.
Ghi chú:
– Mức cước trên được tính một lần trong tháng có hiệu lực của chính sách.
– Trường hợp khách hàng hủy dịch vụ MyTV, khách hàng vẫn phải thanh toán toàn bộ mức cước theo quy định trên.
4.2.2 Phim có phí (TVOD): Mức cước từ 12.000 đồng đến 50.000 đồng/phim/STB/48 giờ (chưa bao gồm thuế VAT).
4.2.3 Các quy định khác:
– Không áp dụng chính sách giảm giá đối với những khách hàng đăng ký sử dụng từ 02 bộ giải mã trở lên tại một địa chỉ.
– Không áp dụng chính sách giảm giá đối với khách hàng trả trước.
– Không áp dụng chính sách giảm giá đối với các đối tượng khách hàng đặc biệt do Tập đoàn quy định.
– Không áp dụng các hình thức khuyến mại đối với gói FIM+ trừ các chương trình khuyến mại do FIM+ thực hiện cho tập khách hàng MyTV.
4.3 Gói Cloud Game
4.3.1 Gói Cloud Game Deluxe: 30.000 đồng/bộ giải mã/tháng (chưa bao gồm thuế GTGT).
4.3.2 Gói Cloud Game Điều khiển từ xa: 10.000 VNĐ/bộ giải mã/tháng (chưa bao gồm thuế GTGT)
– Miễn phí tháng thuê bao đầu tiên cho quý khách lần đầu đăng ký dịch vụ sử dụng gói dịch vụ Cloud Game Deluxe hoặc gói Điều khiển từ xa. Trong trường hợp khách hàng hủy gói cước trong tháng đăng ký, khách hàng không phải trả cước gói dịch vụ và vẫn được sử dụng gói đến hết tháng đó.
4.3.3 Gói Thuê game lẻ: 5.000 VNĐ/bộ giải mã/ngày và 10.000 VNĐ/bộ giải mã/tuần (chưa bao gồm thuế GTGT)
– Gói cước không tự động gia hạn. Thu cước vào kỳ thanh toán của tháng đăng ký. Không áp dụng chương trình khuyến mại miễn phí cước tháng đầu đăng ký gói.
– Không áp dụng chính sách giảm giá đối với STB thứ 2 trở lên đối với khách hàng đăng ký sử dụng từ 02 STB trở lên tại một địa chỉ.
– Không áp dụng chính sách giảm giá đối với khách hàng trả trước.
– Không áp dụng chính sách giảm giá đối với các đối tượng khách hàng sử dụng các gói cước tích hợp và các trường hợp khác.
– Không áp dụng bất kỳ hình thức khuyến mại, giảm giá nào đối với gói Cloud Game trừ các chương trình khuyến mại tổ chức thực hiện giữa VNPT-Media và đối tác.
4.4 Gói DANET:
Giá cước và các quy định tính cước
4.4.1 Phim gói (SVOD)
a) Mức cước: 50.000đ/STB/tháng (chưa thuế GTGT)
b) Thời điểm tính cước:
– Từ ngày 1 – 10 trong tháng: khách hàng phải thanh toán 100% mức phí gói cước tại mục a nêu trên
– Từ ngày 11 – 25 trong tháng: khách hàng phải thanh toán 50% mức phí gói cước tại mục a nêu trên.
– Từ 26 đến cuối tháng: khách hàng phải thanh toán 20% mức phí gói cước tại mục a nêu trên.
c) Gia hạn gói cước: Gói cước sẽ tự động gia hạn cho các tháng tiếp theo trong trường hợp khách hàng không thực hiện hủy gói cước trong tháng trước đó.
d) Hủy gói cước: khách hàng có thể hủy tại mọi thời điểm nhưng vẫn được xem đến hết tháng đăng ký. Việc hủy gói cước trong tháng sẽ có hiệu lực kể từ ngày 01 của tháng tiếp theo.
e) Đối với chương trình dùng thử tháng đầu tiên đăng ký:
– Khách hàng đăng ký lần đầu tiên được dùng thử 01 tháng từ ngày thứ n tháng X đến ngày n-1 của tháng X+1. Trong thời gian dùng thử, khách hàng không mất phí. Hệ thông sẽ tự động tính cước từ ngày n của tháng X+1.
– Khách hàng có thể hủy tại bất kỳ thời điểm nào:
+ Nếu hủy trong thời gian thử nghiệm: Khách hàng không mất phí và không thể tiếp tục xem nội dung ngay thời điểm hủy thành công.
+ Nếu hủy trong thời gian đã tính cước của tháng X+1: Khách hàng mất phí tại tháng tính cước và vẫn được xem nội dung đến hết tháng đó. Lệnh hủy có hiệu lực từ ngày 01 tháng tiếp theo.
+ Nếu hủy trong thời gian thử nghiệm và đăng ký tiếp tục ngay sau đó: Khách hàng sẽ bị tính cước từ thời điểm đăng ký lại.
4.4.2 Phim có phí (TVOD): Mức giá theo định nghĩa như sau
4.4.3 Phim miễn phí kèm quảng cáo (AVOD): miễn phí
4.4.4 Quy định khác
– Không áp dụng chính sách giảm giá đối với STB thứ 2 trở lên đối với khách hàng đăng ký sử dụng từ 02 STB trở lên tại một địa chỉ.
– Không áp dụng chính sách giảm giá đối với khách hàng trả trước.
– Không áp dụng chính sách giảm giá đối với các đối tượng khách hàng sử dụng các gói cước tích hợp và các trường hợp khác.
– Không áp dụng bất kỳ hình thức khuyến mại, giảm giá nào đối với gói Danet trừ các chương trình khuyến mại tổ chức thực hiện giữa VNPT-Media và đối tác cùng thống nhất.
5. Gói cước MyTV tại các đảo
Áp dụng đối với các thuê bao MyTV tại đảo Phú Quốc, Hòn Tre, Lại Sơn (thuộc tỉnh Kiên Giang).
5.1 Gói cước MyTV tại đảo Phú Quốc
MyTV cung cấp 2 gói cước tín hiệu SD (MyTV Silver, MyTV Gold) với mức cước cụ thể như sau:
a. Mức cước thuê bao tháng:
Đơn vị: đồng/bộ giải mã/tháng
Gói dịch vụ | Nội dung dịch vụ | Mức cước thuê bao |
MyTV Silver |
|
50.000 đồng |
MyTV Gold |
|
120.000 đồng |
b. Mức cước dịch vụ theo yêu cầu (như mục 2 ở trên).
5.2 Gói cước MyTV áp dụng tại đảo Hòn Tre:
Chỉ cung cấp gói cước duy nhất với mức cước 50.000 đồng/bộ giải mã/tháng.
Nội dung gói cước: dịch vụ LiveTV gồm 40 kênh truyền hình, không cung cấp các dịch vụ PayTV và các tính năng (TSTV, TVOD,…)
5.3 Gói cước MyTV áp dụng tại đảo Lại Sơn:
Chỉ cung cấp gói cước duy nhất với mức cước 35.000 đồng/bộ giải mã/tháng.
Nội dung gói cước: dịch vụ LiveTV với 15 kênh truyền hình, không cung cấp các dịch vụ PayTV và các tính năng (TSTV, TVOD,..)
6. Mức cước áp dụng cho khách hàng hộ gia đình đăng ký sử dụng từ 02 bộ giải mã trở lên cùng một địa chỉ
a) Đối với cước thuê bao: Giảm giá cước thuê bao của các Tivi phụ (Tivi từ thứ 02 trở lên) so với cước thuê bao của Tivi chính (Vui lòng liên hệ VNPT tỉnh, thành phố để biết thông tin chi tiết về mức giảm cước thuê bao cụ thể của các Tivi phụ).
b) Đối với cước PayTV: Chỉ tính 01 lần đối với một nội dung cho tất cả Tivi (STB) với điều kiện thời gian xem nội dung đó vẫn còn hiệu lực. Mức cước trần PayTV áp dụng cho tất cả Tivi trong hộ gia đình theo đơn giá cước trần đối với một Tivi duy nhất.
c) Đối với cước các gói nội dung cộng thêm (bao gồm gói kênh K+, VTVcab, HBO on demand, FaFim…): Thực hiện theo quy định hiện hành, không giảm giá cước đối với Tivi (STB) phụ khi khách hàng sử dụng các gói nội dung cộng thêm.
7. Mức cước áp dụng cho khách hàng trả trước 12 tháng:
– Khách hàng sử dụng 01 bộ giải mã: giảm 10% tổng cước thuê bao trả trước 12 tháng.
– Khách hàng sử dụng từ 02 bộ giải mã trở lên: giảm 10% tổng cước thuê bao trả trước 12 tháng, mức giảm tính trên tổng cước thuê bao 12 tháng đã được giảm theo tỷ lệ quy định tại mục 6 nêu trên.
Lưu ý:
+ Nếu khách hàng đã đăng ký trả trước 12 tháng thì không được hoàn trả lại tiền trong mọi trường hợp thay đổi.
+ Không áp dụng hình thức trả trước cho các gói dịch vụ PayTV quy định tại mục 2 nêu trên.
8. Các quy định khác
– Để sử dụng dịch vụ MyTV khách hàng cần đăng ký 01 trong 04 gói cước: MyTV Silver/MyTV Silver HD/MyTV Gold/MyTV Gold HD.
– Đối với các dịch vụ PayTV khách hàng quyết định sử dụng trực tiếp trên màn hình TV (EPG).
– Cước phát sinh trong tháng đối với các trường hợp chuyển đổi gói cước/tạm ngưng sử dụng dịch vụ/thanh lý hợp đồng, được tính như sau:
Cước thu khách hàng = Cước thuê bao không tròn tháng + Cước sử dụng các dịch vụ PayTV trong tháng
Trong đó:
Cước thuê bao không tròn tháng = | Mức cước thuê bao theo tháng
|
x số ngày sử dụng |
Số ngày trong tháng |
Khách hàng phải thanh toán cước đã sử dụng dịch vụ trước khi thực hiện chuyển đổi gói cước/tạm ngưng sử dụng dịch vụ/thanh lý hợp đồng.
– Giá cước trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
Liên hệ Hotline: 0986.404.226